Nghĩa của từ asymmetric trong tiếng Việt.

asymmetric trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

asymmetric

US /ˌeɪ.sɪˈmet.rɪk/
UK /ˌeɪ.sɪˈmet.rɪk/
"asymmetric" picture

Tính từ

1.

bất đối xứng

having parts that fail to correspond to one another in shape, size, or arrangement; lacking symmetry.

Ví dụ:
The building has an asymmetric design, with different-sized windows on each side.
Tòa nhà có thiết kế bất đối xứng, với các cửa sổ có kích thước khác nhau ở mỗi bên.
Her haircut was deliberately asymmetric, with one side longer than the other.
Kiểu tóc của cô ấy cố ý bất đối xứng, với một bên dài hơn bên kia.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland