Nghĩa của từ asthmatic trong tiếng Việt.
asthmatic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
asthmatic
US /æzˈmæt̬.ɪk/
UK /æzˈmæt̬.ɪk/

Danh từ
1.
người bị hen suyễn
a person who suffers from asthma
Ví dụ:
•
The doctor advised the young asthmatic to avoid dusty environments.
Bác sĩ khuyên người bị hen suyễn trẻ tuổi nên tránh môi trường bụi bặm.
•
She is a severe asthmatic and carries an inhaler everywhere.
Cô ấy là một người bị hen suyễn nặng và luôn mang theo ống hít.
Tính từ
1.
hen suyễn, thuộc về hen suyễn
relating to or suffering from asthma
Ví dụ:
•
He has an asthmatic cough that worsens at night.
Anh ấy bị ho hen suyễn nặng hơn vào ban đêm.
•
The air quality in the city is particularly bad for asthmatic patients.
Chất lượng không khí trong thành phố đặc biệt tệ đối với bệnh nhân hen suyễn.
Học từ này tại Lingoland