aspic
US /ˈæs.pɪk/
UK /ˈæs.pɪk/

1.
thạch mặn, thạch thịt
a savory jelly made with meat or fish stock, used as a mold for meats, fish, or vegetables.
:
•
The chef prepared a beautiful salmon aspic for the buffet.
Đầu bếp đã chuẩn bị món thạch mặn cá hồi tuyệt đẹp cho bữa tiệc buffet.
•
The cold cuts were set in aspic, making them look very appealing.
Các món nguội được đặt trong thạch mặn, trông rất hấp dẫn.