as for

US /æz fɔr/
UK /æz fɔr/
"as for" picture
1.

còn về, đối với

concerning or regarding; with respect to

:
As for the rest of the team, they are still deciding.
Còn về phần còn lại của đội, họ vẫn đang quyết định.
He's good at math, but as for history, he struggles.
Anh ấy giỏi toán, nhưng còn về lịch sử, anh ấy gặp khó khăn.