area studies
US /ˈer.i.ə ˌstʌd.iz/
UK /ˈer.i.ə ˌstʌd.iz/

1.
nghiên cứu khu vực, nghiên cứu vùng
an interdisciplinary field of research and scholarship pertaining to particular geographical, national, or cultural regions
:
•
She specialized in East Asian area studies during her PhD.
Cô ấy chuyên về nghiên cứu khu vực Đông Á trong quá trình học tiến sĩ.
•
Many universities offer programs in area studies.
Nhiều trường đại học cung cấp các chương trình nghiên cứu khu vực.