Nghĩa của từ aquifer trong tiếng Việt.
aquifer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
aquifer
US /ˈɑːkwə.fɚ/
UK /ˈɑːkwə.fɚ/

Danh từ
1.
tầng chứa nước, tầng ngậm nước
a body of permeable rock which can contain or transmit groundwater
Ví dụ:
•
The town relies on a large aquifer for its water supply.
Thị trấn phụ thuộc vào một tầng chứa nước lớn để cung cấp nước.
•
Over-pumping can deplete an aquifer, leading to water shortages.
Bơm quá mức có thể làm cạn kiệt tầng chứa nước, dẫn đến thiếu nước.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland