Nghĩa của từ "aortic valve" trong tiếng Việt.
"aortic valve" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
aortic valve
US /eɪˌɔːr.tɪk ˈvælv/
UK /eɪˌɔːr.tɪk ˈvælv/

Danh từ
1.
van động mạch chủ
a valve in the heart between the left ventricle and the aorta, preventing backflow of blood into the left ventricle
Ví dụ:
•
The surgeon repaired the patient's damaged aortic valve.
Bác sĩ phẫu thuật đã sửa chữa van động mạch chủ bị tổn thương của bệnh nhân.
•
A healthy aortic valve ensures proper blood flow from the heart.
Một van động mạch chủ khỏe mạnh đảm bảo lưu lượng máu thích hợp từ tim.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: