Nghĩa của từ anteater trong tiếng Việt.

anteater trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

anteater

US /ˈæntˌiː.t̬ɚ/
UK /ˈæntˌiː.t̬ɚ/
"anteater" picture

Danh từ

1.

thú ăn kiến

a large mammal native to Central and South America, characterized by a long snout, a long, sticky tongue, and a diet consisting mainly of ants and termites

Ví dụ:
The giant anteater can grow up to 7 feet long.
Thú ăn kiến khổng lồ có thể dài tới 7 feet.
An anteater uses its powerful claws to tear open termite mounds.
Thú ăn kiến dùng móng vuốt mạnh mẽ của mình để xé toang tổ mối.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: