Nghĩa của từ annuity trong tiếng Việt.

annuity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

annuity

US /əˈnjuː.ə.t̬i/
UK /əˈnjuː.ə.t̬i/
"annuity" picture

Danh từ

1.

niên kim, khoản trả góp hàng năm

a fixed sum of money paid to someone each year, typically for the rest of their life.

Ví dụ:
She receives an annuity from her retirement fund.
Cô ấy nhận được một khoản niên kim từ quỹ hưu trí của mình.
Many people invest in annuities for a steady income in retirement.
Nhiều người đầu tư vào niên kim để có thu nhập ổn định khi về hưu.
Học từ này tại Lingoland