Nghĩa của từ amber trong tiếng Việt.
amber trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
amber
US /ˈæm.bɚ/
UK /ˈæm.bɚ/

Danh từ
1.
hổ phách
a hard translucent fossilized resin originating from extinct coniferous trees of the Tertiary period, typically yellowish-brown in color, and used for jewelry.
Ví dụ:
•
The ancient insect was perfectly preserved in a piece of amber.
Côn trùng cổ đại được bảo quản hoàn hảo trong một mảnh hổ phách.
•
She wore a necklace made of polished amber beads.
Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ làm từ hạt hổ phách được đánh bóng.
Tính từ
1.
màu hổ phách
of a yellowish-brown color.
Ví dụ:
•
The sunset cast an amber glow over the fields.
Hoàng hôn phủ một ánh sáng hổ phách lên cánh đồng.
•
Her eyes were a warm, deep amber.
Đôi mắt cô ấy có màu hổ phách ấm áp, sâu thẳm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland