Nghĩa của từ alkali trong tiếng Việt.

alkali trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

alkali

US /ˈæl.kəl.aɪ/
UK /ˈæl.kəl.aɪ/
"alkali" picture

Danh từ

1.

chất kiềm, bazơ

a chemical compound that neutralizes acids, typically having a pH of more than 7, and is often soluble in water. Alkalis include hydroxides of alkali metals and alkaline earth metals.

Ví dụ:
Sodium hydroxide is a strong alkali.
Natri hiđroxit là một chất kiềm mạnh.
Many cleaning products contain alkalis.
Nhiều sản phẩm tẩy rửa chứa chất kiềm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: