Nghĩa của từ affordability trong tiếng Việt.
affordability trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
affordability
US /əˌfɔːr.dəˈbɪl.ə.ti/
UK /əˌfɔːr.dəˈbɪl.ə.ti/

Danh từ
1.
khả năng chi trả, sự phải chăng
the extent to which something is affordable; the amount of money that people have available to spend on something
Ví dụ:
•
The government is focused on improving housing affordability.
Chính phủ đang tập trung vào việc cải thiện khả năng chi trả nhà ở.
•
The high cost of living affects the affordability of basic necessities.
Chi phí sinh hoạt cao ảnh hưởng đến khả năng chi trả các nhu yếu phẩm cơ bản.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: