affordability
US /əˌfɔːr.dəˈbɪl.ə.ti/
UK /əˌfɔːr.dəˈbɪl.ə.ti/

1.
khả năng chi trả, sự phải chăng
the extent to which something is affordable; the amount of money that people have available to spend on something
:
•
The government is focused on improving housing affordability.
Chính phủ đang tập trung vào việc cải thiện khả năng chi trả nhà ở.
•
The high cost of living affects the affordability of basic necessities.
Chi phí sinh hoạt cao ảnh hưởng đến khả năng chi trả các nhu yếu phẩm cơ bản.