Nghĩa của từ aerobics trong tiếng Việt.
aerobics trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
aerobics
US /erˈoʊ.bɪks/
UK /erˈoʊ.bɪks/

Danh từ
1.
thể dục nhịp điệu
a system of exercises that promote the supply and use of oxygen
Ví dụ:
•
She does aerobics three times a week to stay fit.
Cô ấy tập thể dục nhịp điệu ba lần một tuần để giữ dáng.
•
Many gyms offer aerobics classes.
Nhiều phòng tập thể dục cung cấp các lớp thể dục nhịp điệu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland