acquittal

US /əˈkwɪt̬.əl/
UK /əˈkwɪt̬.əl/
"acquittal" picture
1.

sự tha bổng, sự trắng án

a judgment that a person is not guilty of the crime with which they have been charged

:
The jury returned a verdict of acquittal.
Bồi thẩm đoàn đã đưa ra phán quyết trắng án.
His acquittal was a relief to his family.
Việc anh ta được trắng án là một sự nhẹ nhõm cho gia đình anh ta.