acceptably
US /əkˈsept.ə.bli/
UK /əkˈsept.ə.bli/

1.
chấp nhận được, khá tốt
in a way that is good enough for a particular purpose, but not necessarily very good
:
•
The food was cooked acceptably, but it wasn't outstanding.
Món ăn được nấu chấp nhận được, nhưng không xuất sắc.
•
He performed acceptably in the interview, but not well enough to get the job.
Anh ấy đã thể hiện chấp nhận được trong buổi phỏng vấn, nhưng không đủ tốt để có được công việc.