Nghĩa của từ abdomen trong tiếng Việt.
abdomen trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
abdomen
US /ˈæb.də.mən/
UK /ˈæb.də.mən/

Danh từ
1.
2.
bụng, phần bụng
the posterior part of the body of an arthropod, especially the segments of the body behind the thorax in insects, spiders, and crustaceans.
Ví dụ:
•
The bee's abdomen contains its sting.
Bụng của con ong chứa ngòi đốt của nó.
•
Spiders have two main body parts: the cephalothorax and the abdomen.
Nhện có hai phần cơ thể chính: phần đầu ngực và phần bụng.
Học từ này tại Lingoland