Nghĩa của từ "white fox" trong tiếng Việt
"white fox" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
white fox
US /waɪt fɒks/

danh từ
cáo tuyết Bắc Cực
Thickly-furred fox of Arctic regions; brownish in summer and white in winter.
Ví dụ:
White fox is a small fox native to the Arctic regions of the Northern Hemisphere and common throughout the Arctic tundra biome.
Cáo tuyết Bắc Cực là một loài cáo nhỏ có nguồn gốc từ các vùng Bắc Cực của Bắc bán cầu và phổ biến trên khắp quần xã lãnh nguyên Bắc Cực.