Nghĩa của từ wet trong tiếng Việt

wet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wet

US /wet/
UK /wet/
"wet" picture

danh từ

thời tiết ẩm ướt, mưa, tình trạng ẩm ướt, cốc rượu

Wet weather.

Ví dụ:

Don't leave it out there in the wet.

Đừng để nó ở ngoài đó trong thời tiết ẩm ướt.

động từ

làm ẩm, làm ướt, thấm nước, uống rượu mừng

Cover or touch with liquid; moisten.

Ví dụ:

He wet a finger and flicked through the pages.

Anh ấy làm ướt một ngón tay và lướt qua các trang.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

tính từ

ướt, đẫm nước, ẩm ướt, có mưa, chưa khô, say bí tỉ

Covered or saturated with water or another liquid.

Ví dụ:

She followed, slipping on the wet rock.

Cô ấy đi theo, trượt chân trên tảng đá ướt.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: