Nghĩa của từ dampen trong tiếng Việt

dampen trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dampen

US /ˈdæm.pən/
UK /ˈdæm.pən/

làm ẩm

động từ

to make something slightly wet:
Ví dụ:
Rain had dampened the tent so we left it to dry in the afternoon sun.