Nghĩa của từ weary trong tiếng Việt

weary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

weary

US /ˈwɪr.i/
UK /ˈwɪr.i/
"weary" picture

tính từ

mệt mỏi, chán chường, mệt lử, kiệt sức

Very tired, especially after you have been working hard or doing something for a long time.

Ví dụ:

He gave a long, weary sigh.

Anh ấy thở dài mệt mỏi.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

làm mệt mỏi, chán chường

To make somebody feel tired.

Ví dụ:

Children weary me with their constant questions and demands.

Trẻ em làm tôi mệt mỏi với những câu hỏi và yêu cầu liên tục của chúng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: