Nghĩa của từ "worn out" trong tiếng Việt
"worn out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
worn out
US /ˌwɔːn ˈaʊt/

cụm động từ
mòn, kiệt sức, mệt lử
of a thing) badly damaged and/or no longer useful because it has been used a lot.
Ví dụ:
These shoes are worn out.
Những đôi giày này đã mòn.
Từ liên quan: