Nghĩa của từ interest trong tiếng Việt
interest trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
interest
US /ˈɪn.trɪst/
UK /ˈɪn.trɪst/

danh từ
sự quan tâm, sự thích thú, tầm quan trọng, quyền lợi, lợi ích, tiền lãi
1.
The state of wanting to know or learn about something or someone.
Ví dụ:
She looked about him with interest.
Cô ấy nhìn về anh ấy với sự quan tâm.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.
Money paid regularly at a particular rate for the use of money lent, or for delaying the repayment of a debt.
Ví dụ:
the monthly rate of interest
tiền lãi hàng tháng