Nghĩa của từ interest trong tiếng Việt

interest trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

interest

US /ˈɪn.trɪst/
UK /ˈɪn.trɪst/
"interest" picture

danh từ

sự quan tâm, sự thích thú, tầm quan trọng, quyền lợi, lợi ích, tiền lãi

1.

The state of wanting to know or learn about something or someone.

Ví dụ:

She looked about him with interest.

Cô ấy nhìn về anh ấy với sự quan tâm.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Money paid regularly at a particular rate for the use of money lent, or for delaying the repayment of a debt.

Ví dụ:

the monthly rate of interest

tiền lãi hàng tháng

động từ

thu hút

excite the curiosity or attention of (someone).

Ví dụ:

I thought the book might interest Eric.

Tôi nghĩ cuốn sách có thể thu hút Eric.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: