Nghĩa của từ fatigue trong tiếng Việt
fatigue trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fatigue
US /fəˈtiːɡ/
UK /fəˈtiːɡ/

danh từ
sự mệt mỏi, sự mệt nhọc, quần áo dã chiến, công việc mệt nhọc
Extreme tiredness.
Ví dụ:
She was suffering from fatigue.
Cô ấy đang phải chịu đựng sự mệt mỏi.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
động từ
Từ liên quan: