Nghĩa của từ over trong tiếng Việt

over trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

over

US /ˈoʊ.vɚ/
UK /ˈoʊ.vɚ/
"over" picture

giới từ

trên, khắp, ngang qua, hơn, vượt qua, đối với, lên trên, trên khắp, về, bằng, qua

1.

Extending directly upward from.

Ví dụ:

I saw flames over Berlin.

Tôi đã nhìn thấy ngọn lửa khắp Berlin.

2.

At a higher level or layer than.

Ví dụ:

Watching a television hanging over the bar.

Đang xem tivi treo lơ lửng trên quầy bar.

Từ trái nghĩa:

trạng từ

qua, sang, khắp, toàn bộ, hết, xong

Expressing passage or trajectory across an area.

Ví dụ:

He leaned over and tapped me on the hand.

Anh ấy nghiêng người sang và gõ nhẹ vào tay tôi.

danh từ

sự giao bóng, cú giao bóng, phát đạn nổ quá mục tiêu

A sequence of six balls bowled by a bowler from one end of the pitch.

Ví dụ:

He made the over.

Anh ấy đã thực hiện cú giao bóng.

tiền tố

bên trên, phía ngoài, ngang qua, vượt quá, quá

Too much or more than usual.

Ví dụ:

The children got over-excited.

Bọn trẻ quá phấn khích.

thành ngữ

hết lần này đến lần khác, lại, lặp đi lặp lại

Again.

Ví dụ:

over and over

lặp đi lặp lại