Nghĩa của từ over trong tiếng Việt
over trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
over

giới từ
trên, khắp, ngang qua, hơn, vượt qua, đối với, lên trên, trên khắp, về, bằng, qua
Extending directly upward from.
I saw flames over Berlin.
Tôi đã nhìn thấy ngọn lửa khắp Berlin.
At a higher level or layer than.
Watching a television hanging over the bar.
Đang xem tivi treo lơ lửng trên quầy bar.
trạng từ
qua, sang, khắp, toàn bộ, hết, xong
Expressing passage or trajectory across an area.
He leaned over and tapped me on the hand.
Anh ấy nghiêng người sang và gõ nhẹ vào tay tôi.
danh từ
sự giao bóng, cú giao bóng, phát đạn nổ quá mục tiêu
A sequence of six balls bowled by a bowler from one end of the pitch.
He made the over.
Anh ấy đã thực hiện cú giao bóng.
tiền tố
bên trên, phía ngoài, ngang qua, vượt quá, quá
Too much or more than usual.
The children got over-excited.
Bọn trẻ quá phấn khích.
thành ngữ
hết lần này đến lần khác, lại, lặp đi lặp lại
Again.
over and over
lặp đi lặp lại