Nghĩa của từ warm trong tiếng Việt

warm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

warm

US /wɔːrm/
UK /wɔːrm/
"warm" picture

động từ

làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm, trêu tức, kích thích, làm sôi nổi, đánh, sưởi ấm, nổi nóng

Make or become warm.

Ví dụ:

I stamped my feet to warm them up.

Tôi giậm chân để làm ấm chúng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

tính từ

ấm, ấm áp, làm cho nóng người, gần tới, sôi nổi, niềm nở, nhiệt tình, còn nồng, nguy hiểm

1.

Of or at a fairly or comfortably high temperature.

Ví dụ:

a warm September evening

buổi tối tháng chín ấm áp

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Having, showing, or expressive of enthusiasm, affection, or kindness.

Ví dụ:

They exchanged warm, friendly smiles.

Họ trao nhau những nụ cười thân thiện, niềm nở.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: