Nghĩa của từ cool trong tiếng Việt

cool trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cool

US /kuːl/
UK /kuːl/
"cool" picture

danh từ

khí mát, chỗ mát mẻ

A fairly low temperature.

Ví dụ:

the cool of the night air

khí mát của không khí về đêm

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

làm mát, làm nguội, nguội đi, làm giảm

Become or cause to become less hot.

Ví dụ:

We dived into the river to cool off.

Chúng tôi lặn xuống sông để làm mát.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

tính từ

mát mẻ, mát, nguội, trầm tĩnh, bình tĩnh, lãnh đạm, nhạt nhẽo, trơ tráo, gọn

Of or at a fairly low temperature.

Ví dụ:

It'll be a cool afternoon.

Sẽ là một buổi chiều mát mẻ.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: