Nghĩa của từ cold trong tiếng Việt
cold trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cold
US /koʊld/
UK /koʊld/

danh từ
sự lạnh nhạt, sự lạnh lẽo, sự cảm lạnh
1.
A low temperature, especially in the atmosphere; cold weather; a cold environment.
tính từ
lạnh, lạnh lẽo, nguội, lạnh lùng, làm chán nản, khó ngửi thấy, mát
1.
Of or at a low or relatively low temperature, especially when compared with the human body.
2.
Lacking affection or warmth of feeling; unemotional.
Ví dụ:
How cold and calculating he was.
Anh ấy lạnh lùng và tính toán làm sao.
Từ đồng nghĩa: