Nghĩa của từ warm-blooded trong tiếng Việt
warm-blooded trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
warm-blooded
US /ˌwɔːmˈblʌd.ɪd/

tính từ
có máu nóng, nhiệt tình, sôi nổi, nồng nhiệt, dễ bị kích động
Having a body temperature that stays the same and does not change with the temperature of the environment.
Ví dụ:
Birds and mammals are warm-blooded.
Các loài chim và động vật có vú là loài có máu nóng.
Từ trái nghĩa: