Nghĩa của từ "to-do list" trong tiếng Việt

"to-do list" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

to-do list

US /təˈduː ˌlɪst/
"to-do list" picture

danh từ

danh sách việc cần làm

A list of the tasks that you have to do, or things that you want to do.

Ví dụ:

Each day, I try to mark off as many items on my to-do list as possible.

Mỗi ngày, tôi cố gắng đánh dấu càng nhiều mục trong danh sách việc cần làm càng tốt.