Nghĩa của từ tie trong tiếng Việt

tie trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tie

US /taɪ/
UK /taɪ/
"tie" picture

danh từ

cà vạt, dây cột, dây giày, nơ, bím tóc, dấu nối, mối ràng buộc, quan hệ, sự ràng buộc

1.

A piece of string, cord, or the like used for fastening or tying something.

Ví dụ:

He tightened the tie of his robe.

Anh ấy thắt chặt dây cột áo choàng của mình.

2.

The friendly feelings that people have for other people, or special connections with places.

Ví dụ:

Family ties are weaker if you move a long way away.

Mối quan hệ gia đình sẽ yếu hơn nếu bạn di chuyển xa.

Từ đồng nghĩa:

động từ

buộc, cột, trói, thắt, liên kết, nối, ràng buộc, trói buộc

Attach or fasten (someone or something) with string or similar cord.

Ví dụ:

They tied Max to a chair.

Họ trói Max vào một chiếc ghế.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: