Nghĩa của từ bond trong tiếng Việt

bond trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bond

US /bɑːnd/
UK /bɑːnd/
"bond" picture

danh từ

sự liên kết, mối quan hệ, giao kèo, hợp đồng, trái phiếu, xiềng xích, khế ước, sự tù tội, sự gửi vào kho

A relationship between people or groups based on shared feelings, interests, or experiences.

Ví dụ:

There was a bond of understanding between them.

Giữa họ đã có một mối quan hệ hiểu biết.

Từ đồng nghĩa:

động từ

gửi vào kho, xây ghép (gạch đá), kết dính, gắn kết

To stick materials together, especially using glue, or to be stuck together like this.

Ví dụ:

This new adhesive can bond metal to glass.

Chất kết dính mới này có thể kết dính kim loại với thủy tinh.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: