Nghĩa của từ strong trong tiếng Việt

strong trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

strong

US /strɑːŋ/
UK /strɑːŋ/
"strong" picture

tính từ

cường tráng, khỏe, mạnh mẽ, mạnh, bền, kiên cố

Having the power to move heavy weights or perform other physically demanding tasks.

Ví dụ:

She cut through the water with her strong arms.

Cô ấy vượt qua làn nước bằng cánh tay mạnh mẽ của mình.

Từ trái nghĩa: