Nghĩa của từ brawny trong tiếng Việt

brawny trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brawny

US /ˈbrɑː.ni/
UK /ˈbrɑː.ni/
"brawny" picture

tính từ

vạm vỡ, khỏe mạnh, rắn chắc, nở nang

Physically strong and with big muscles.

Ví dụ:

At twelve years of age, he was already big and brawny.

Mới mười hai tuổi, anh ấy đã cao lớn vạm vỡ.

Từ đồng nghĩa: