Nghĩa của từ weak trong tiếng Việt

weak trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

weak

US /wiːk/
UK /wiːk/
"weak" picture

tính từ

yếu, yếu ớt, thiếu sức khỏe, dễ gãy, thiếu nghị lực, nhu nhược, yếu kém, kém cỏi, không thuyết phục

Lacking the power to perform physically demanding tasks; lacking physical strength and energy.

Ví dụ:

She was recovering from the flu and was very weak.

Cô ấy đang hồi phục sau cơn cúm và rất yếu.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: