Nghĩa của từ "still life" trong tiếng Việt
"still life" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
still life
US /ˌstɪl ˈlaɪf/

danh từ
tĩnh vật, bức tranh tĩnh vật
A type of painting or drawing of an arrangement of objects that do not move, such as flowers, fruit, bowls, etc.
Ví dụ:
We went to an exhibition of 17th-century Dutch still lifes.
Chúng tôi đã đến một cuộc triển lãm về tĩnh vật Hà Lan thế kỷ 17.