Nghĩa của từ still trong tiếng Việt

still trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

still

US /stɪl/
UK /stɪl/
"still" picture

trạng từ

vẫn, vẫn còn

Up to and including the present or the time mentioned; even now (or then) as formerly.

Ví dụ:

He still lives with his mother.

Anh ấy vẫn sống với mẹ.

Từ trái nghĩa:

tính từ

đứng yên, tĩnh mịch, phẳng lặng, không có gió, không có ga, không sủi bọt, nín lặng

Not moving or making a sound.

Ví dụ:

I can't brush your hair if you don't hold still.

Tôi không thể chải tóc cho bạn nếu bạn không giữ yên.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch

Deep silence and calm; stillness.

Ví dụ:

the still of the night

sự yên lặng của đêm

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

làm cho yên lặng, làm cho bất động, làm cho êm dịu, làm cho yên lòng

Make or become still; quieten.

Ví dụ:

She cuddled her baby to still its cries.

Cô ấy ôm con vào lòng để làm cho yên lặng tiếng khóc.