Nghĩa của từ "start up" trong tiếng Việt

"start up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

start up

US /ˈstɑːt ʌp/
"start up" picture

cụm động từ

khởi động, khởi nghiệp, bắt đầu

1.

If a business or other organization starts up, or if someone starts one up, it is created and starts to operate.

Ví dụ:

Many small businesses started up in the 1980s to cater to this growing market.

Nhiều doanh nghiệp nhỏ bắt đầu khởi nghiệp vào những năm 1980 để phục vụ cho thị trường đang phát triển này.

2.

To cause an engine to begin to operate.

Ví dụ:

I didn't even hear the vacuum cleaner start up when Jose began cleaning the carpets.

Tôi thậm chí còn không nghe thấy tiếng máy hút bụi khởi động khi Jose bắt đầu dọn thảm.

danh từ

sự khởi động, công ty khởi nghiệp

A small business that has just been started.

Ví dụ:

Start-ups are very vulnerable in the business world.

Các công ty khởi nghiệp rất dễ bị tổn thương trong thế giới kinh doanh.