Nghĩa của từ start trong tiếng Việt

start trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

start

US /stɑːrt/
UK /stɑːrt/
"start" picture

động từ

bắt đầu, khởi hành, rời đi, khởi động, giật mình

Begin or be reckoned from a particular point in time or space.

Ví dụ:

The season starts in September.

Mùa giải bắt đầu vào tháng Chín.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

sự bắt đầu, lúc bắt đầu, lúc khởi đầu, buổi đầu, sự giật mình, sự khởi hành, sự lên đường, vạch xuất phát, điểm xuất phát

1.

The point in time or space at which something has its origin; the beginning.

Ví dụ:

He takes over as chief executive at the start of next year.

Ông ấy sẽ đảm nhận vị trí giám đốc điều hành vào đầu năm sau.

Từ đồng nghĩa:
2.

A sudden movement of surprise or alarm.

Ví dụ:

She awoke with a start.

Cô ấy thức dậy với một sự giật mình.