Nghĩa của từ smart trong tiếng Việt
smart trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
smart

tính từ
thông minh, khéo léo, tài tình, thanh nhã, gọn gàng, mạnh, ác liệt, nhanh, nhanh trí, láu, lịch sự
Having or showing a quick-witted intelligence.
If he was that smart, he would never have been tricked.
Nếu anh ta thông minh như vậy, anh ta đã không bao giờ bị lừa.
danh từ
sự đau đớn, sự nhức nhối, nỗi đau khổ
Sharp stinging pain.
the smart of the cuts
sự đau đớn của các vết cắt
động từ
đau đớn, nhức nhối, đau khổ
(of a wound or part of the body) feel or cause a sharp stinging pain.
Her legs were scratched and smarting.
Chân của cô ấy bị trầy xước và nhức nhối.
trạng từ
thông minh, hiệu quả
In a clever and effective way.
We have to work hard and work smart.
Chúng ta phải làm việc chăm chỉ và làm việc hiệu quả.