Nghĩa của từ smart trong tiếng Việt

smart trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

smart

US /smɑːrt/
UK /smɑːrt/
"smart" picture

tính từ

thông minh, khéo léo, tài tình, thanh nhã, gọn gàng, mạnh, ác liệt, nhanh, nhanh trí, láu, lịch sự

Having or showing a quick-witted intelligence.

Ví dụ:

If he was that smart, he would never have been tricked.

Nếu anh ta thông minh như vậy, anh ta đã không bao giờ bị lừa.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

sự đau đớn, sự nhức nhối, nỗi đau khổ

Sharp stinging pain.

Ví dụ:

the smart of the cuts

sự đau đớn của các vết cắt

động từ

đau đớn, nhức nhối, đau khổ

(of a wound or part of the body) feel or cause a sharp stinging pain.

Ví dụ:

Her legs were scratched and smarting.

Chân của cô ấy bị trầy xước và nhức nhối.

trạng từ

thông minh, hiệu quả

In a clever and effective way.

Ví dụ:

We have to work hard and work smart.

Chúng ta phải làm việc chăm chỉ và làm việc hiệu quả.

Từ liên quan: