Nghĩa của từ shout trong tiếng Việt

shout trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shout

US /ʃaʊt/
UK /ʃaʊt/
"shout" picture

danh từ

sự la hét, sự hò hét, tiếng gọi, tiếng hét, chầu khao

1.

A loud cry expressing a strong emotion or calling attention.

Ví dụ:

His words were interrupted by warning shouts.

Lời nói của anh ta bị cắt ngang bởi những tiếng hét cảnh báo.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

One's turn to buy a round of drinks.

Ví dụ:

“Do you want another drink? My shout.”

“Bạn có muốn uống một ly khác không? Chầu khao của tôi. ”

động từ

la hét, hò hét, thét, khao

1.

(of a person) utter a loud call or cry, typically as an expression of a strong emotion.

Ví dụ:

She shouted for joy.

Cô ấy hò hét lên vì sung sướng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Treat (someone) to (something, especially a drink).

Ví dụ:

I'll shout you a beer.

Tôi sẽ khao cho bạn một cốc bia.

Từ liên quan: