Nghĩa của từ yell trong tiếng Việt

yell trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

yell

US /jel/
UK /jel/
"yell" picture

động từ

kêu la, la hét

Give a loud, sharp cry.

Ví dụ:

The child yelled out in pain.

Đứa trẻ la hét lên vì đau đớn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

tiếng hét, sự la hét

A loud shout, usually when you are angry, in pain, or excited.

Ví dụ:

Suddenly there was a loud yell from the bathroom.

Đột nhiên có tiếng hét lớn từ phòng tắm.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: