Nghĩa của từ roar trong tiếng Việt

roar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

roar

US /rɔːr/
UK /rɔːr/
"roar" picture

động từ

gầm, rống lên, la hét, gầm rú

To make a very loud, deep sound.

Ví dụ:

We heard a lion roar.

Chúng tôi nghe thấy tiếng sư tử gầm.

danh từ

tiếng gầm, tiếng ầm ĩ, tiếng rống, tiếng ầm ầm

A loud, deep sound.

Ví dụ:

The lion let out a loud roar.

Con sư tử gầm lên một tiếng lớn.