Nghĩa của từ "shin bone" trong tiếng Việt
"shin bone" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shin bone
US /"ˈʃɪn boʊn"/

danh từ
xương ống chân, xương chày
The front and larger bone of the two bones in the lower part of the leg between the knee and the ankle.
Ví dụ:
The shin bone is the second longest bone in your body.
Xương chày là xương dài thứ hai trong cơ thể chúng ta.
Từ đồng nghĩa: