Nghĩa của từ "bone up" trong tiếng Việt

"bone up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bone up

US /bəʊn ʌp/
"bone up" picture

cụm động từ

học chăm chỉ

To learn as much as you can about something for a special reason.

Ví dụ:

She boned up on economics before applying for the job.

Cô ấy học chăm chỉ về kinh tế trước khi nộp đơn xin việc.