Nghĩa của từ shin trong tiếng Việt

shin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shin

US /ʃɪn/
UK /ʃɪn/
"shin" picture

danh từ

cẳng chân, ống quyển, ống chân

The front part of your leg between your knee and your foot.

Ví dụ:

She has a nasty bruise on her shin.

Cô ấy có một vết bầm khó chịu trên ống chân của mình.

động từ

trèo, leo lên (+up)

To climb something such as a tree, using your hands and legs to move along quickly.

Ví dụ:

Several of us shinned up lampposts so that we could see over the crowd.

Một số người trong chúng tôi leo lên các cột đèn để chúng tôi có thể nhìn thấy đám đông.

Từ liên quan: