Nghĩa của từ bone trong tiếng Việt

bone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bone

US /boʊn/
UK /boʊn/
"bone" picture

danh từ

xương, chất xương, đồ bằng xương, bộ xương

Any of the pieces of hard whitish tissue making up the skeleton in humans and other vertebrates.

Ví dụ:

His injuries included many broken bones.

Thương tích của anh ta bao gồm nhiều xương bị gãy.

động từ

gỡ xương, lọc xương

Remove the bones from (meat or fish).

Ví dụ:

While the gumbo is simmering, bone the cooked chicken.

Trong khi quả mướp sôi lăn tăn, hãy gỡ xương gà đã nấu chín.