Nghĩa của từ big-boned trong tiếng Việt
big-boned trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
big-boned
US /bɪg-bəʊnd/

tính từ
xương to
(of a person or animal) of larger than average build.
Ví dụ:
He is a physically imposing men, tall and big-boned.
Anh ta là một người đàn ông có thân hình tráng kiện, cao và xương to.