Nghĩa của từ shell trong tiếng Việt

shell trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shell

US /ʃel/
UK /ʃel/
"shell" picture

danh từ

vỏ, mai, vẻ bề ngoài, lớp, sườn, quả đạn pháo

The hard protective outer case of a mollusk or crustacean.

Ví dụ:

Apple's shell can be used to cure cancer.

Vỏ táo có thể được sử dụng để chữa bệnh ung thư.

Từ đồng nghĩa:

động từ

bóc vỏ, lột vỏ, phủ vỏ sò, bắn pháo

1.

Bombard with shells.

Ví dụ:

The guns started shelling their positions.

Các khẩu súng bắt đầu bắn pháo vào các vị trí của họ.

Từ đồng nghĩa:
2.

Remove the shell or pod from (a nut or seed).

Ví dụ:

They were shelling peas.

Họ đang bóc vỏ đậu.

Từ đồng nghĩa: