Nghĩa của từ "round-trip ticket" trong tiếng Việt

"round-trip ticket" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

round-trip ticket

US /ˈraʊnd.trɪp ˌtɪk.ɪt/
"round-trip ticket" picture

danh từ

vé hai chiều, vé khứ hồi

A ticket for travel to a place and back again.

Ví dụ:

We also offer a variety of tickets including one-way, ten-trip, and round-trip tickets.

Chúng tôi cũng cung cấp nhiều loại vé bao gồm vé một chiều, mười chuyến và khứ hồi.