Nghĩa của từ circle trong tiếng Việt

circle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

circle

US /ˈsɝː.kəl/
UK /ˈsɝː.kəl/
"circle" picture

danh từ

đường tròn, hình tròn, sự tuần hoàn, giới, sự chạy quanh, quỹ đạo, phạm vi

A round plane figure whose boundary (the circumference) consists of points equidistant from a fixed point (the center).

Ví dụ:

Draw a circle with a compass.

Vẽ một hình tròn bằng compa.

động từ

xoay quanh, đi chung quanh, vây quanh, quay lộn, lượn tròn

Move all the way around (someone or something), especially more than once.

Ví dụ:

We circled around the island.

Chúng tôi đi chung quanh đảo.